Từ điển Thiều Chửu
駁 - bác
① Loang lổ. Có nhiều màu sắc khác nhau gọi là bác. Nguyên là nói về ngựa, về sau cũng dùng để nói về đồ. ||② Lẫn lộn. Sự vật gì lẫn lộn không có thứ tự gọi là bác tạp 駁雜. ||③ Bác đi, phản đối lời bàn bạc của người ta và chỉ trích chỗ sai lầm ra gọi là bác. Có khi viết là 駮. ||④ Tục gọi sự khuân xếp đồ hàng là bác. Như bác thuyền 駁船 xếp hàng xuống thuyền, bác ngạn 駁岸 xếp hàng lên bờ.

Từ điển Trần Văn Chánh
駁 - bác
Như 駁.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
駁 - bác
Màu sắc loang lỗ của ngựa — Hỗn tạp. Lẫn lộn — Bẻ lại, vặn lại, chống lại với lời nói của người khác.


駁回 - bác hồi || 駁亂 - bác loạn || 駁雜 - bác tạp || 排駁 - bài bác || 辨駁 - biện bác || 擊駁 - kích bác || 踳駁 - xuẩn bác ||